Thứ Tư, 5 tháng 8, 2015

50 câu nói tiếng anh thông dụng

  • Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
  • Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
  • Bottom up! 100% nào!
  • Me? Not likely! Tao hả? Không đời nào!
  • Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
  • Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
  • Hell with haggling! Thấy kệ nó!
  • Mark my words! Nhớ lời tao đó!
  • Bored to death! Chán chết!
  • What a relief! Đỡ quá!
  • Enjoy your meal! Ăn ngon miệng nhá!
  • Go to hell! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)
  • It serves you right! Đáng đời mày!
  • The more, the merrier! Càng đông càng vui (Especially when you’re holding a party)
  • Beggars can’t be choosers! ăn mày còn đòi xôi gấc
  • Boys will be boys! Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
  • Good job!= well done! Làm tốt lắm!
  • Go hell! chết đi, đồ quỷ tha ma bắt
  • Just for fun! Cho vui thôi
  • Try your best! Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết)
  • Make some noise! Sôi nổi lên nào!
  • Congratulations! Chúc mừng !
  • Rain cats and dogs. Mưa tầm tã
  • Love me love my dog. Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
  • Strike it. Trúng quả
  • Alway the same. Trước sau như một
  • Hit it off. Tâm đầu ý hợp
  • Hit or miss. Được chăng hay chớ
  • Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa
  • To eat well and can dress beautifully. Ăn trắng mặc trơn
  • Don’t mention it! = You’re welcome = That’s allright! = Not at all. Không có chi
  • Just kidding. Chỉ đùa thôi
  • No, not a bit. Không chẳng có gì
  • Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả
  • After you. Bạn trước đi
  • Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
  • The same as usual! Giống như mọi khi
  • Almost! Gần xong rồi
  • You ‘ll have to step on it. Bạn phải đi ngay
  • I’m in a hurry. Tôi đang bận
  • What the hell is going on? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
  • Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền
  • Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian
  • Provincial! Quê!
  • Decourages me much! Làm nản lòng
  • It’s a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một
  • Out of sight out of mind! Xa mặt cách lòng
  • The God knows! Chúa mới biết được
  • Women love throught ears, while men love throught eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
  • Poor you/me/him/her…! tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó
  • Go along with you. Cút đi
  • Let me see. Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã
  • None your business. Không phải việc của mày/ngươi

0 nhận xét:

Đăng nhận xét