CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
(nhà số:.................đường..................phường............quận.......
và nhà
số:.........đường..................phường............quận.......)
Hôm nay,
ngày........tháng.......năm........., tại........................chúng tôi ký
tên dưới đây, những người tự nhận thấy có đủ năng lực hành vi dân sự và tự chịu
trách nhiệm trước pháp luật về mọi hành vi của mình, gồm:
Bên A (1):
Ông
(Bà) .................................................................................................................................
Sinh
ngày:........................... tháng..................năm.................................................................
Chứng
minh nhân dân số:……………………….do………............................................
cấp
ngày.......tháng.......năm...................................................................................................
Cùng
vợ (chồng) là Bà (Ông):..............................................................................................
Sinh
ngày:........................... tháng..................năm.................................................................
Chứng
minh nhân dân số:……………………….do………............................................
cấp
ngày.......tháng.......năm...................................................................................................
Cả hai
ông bà cùng thường trú tại số:........................... đường...........................................
phường................................................ quận....................thành
phố..................................(2)
Ông............................................................................................................................................... và
Bà......................................................
là chủ
sở hữu nhà ở và sử dụng đất ở số.............................................................................
đường.............................................................................................. phường...........................
quận.................................................................... tỉnh
(thành phố)....................................(3).
theo
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số:.......................
ngày.............................. tháng.........năm..........do.......................................................
cấp (4)
ngôi
nhà có thực trạng nh sau:
a. Nhà ở :
- Tổng diện tích sử dụng:................................................................................... m2
- Diện tích xây dựng:......................................................................................... m2
- Diện tích xây dựng của tầng trệt:................................................................... m2
- Kết cấu nhà:...........................................................................................................
- Số tầng:...................................................................................................................
b. Đất ở:
- Thửa đất số:...........................................................................................................
- Tờ bản đồ số:.........................................................................................................
- Diện tích:........................................................................................................... m2
- Hình thức sử dụng riêng.................................................................................. m2
c. Các thực trạng khác:............................................................................................ (5)
(phần diện tích nằm ngoài chủ quyền;
diện tích vi phạm quy hoạch, trong đó phần
diện tích trong lộ giới).
Giá trị do Bên A và Bên B thỏa thuận là ............................................................... đ
(bằng chữ..................................................................................................................... )
Bên B (1):
Ông
(Bà) .................................................................................................................................
Sinh
ngày:........................... tháng..................năm.................................................................
Chứng
minh nhân dân số:……………………….do………............................................
cấp ngày.......tháng.......năm...................................................................................................
Cùng
vợ (chồng) là Bà (Ông):..............................................................................................
Sinh
ngày............................ tháng..................năm.................................................................
Chứng
minh nhân dân số:……………………….do………............................................
cấp
ngày.......tháng.......năm...................................................................................................
Cả hai
ông bà cùng thường trú tại số:........................... đường...........................................
phường................................................ quận....................thành
phố..................................(2)
Ông............................................................................................................................................... và
Bà......................................................
là chủ
sở hữu nhà ở và sử dụng đất ở số.............................................................................
phố.................................................................................................. phường...........................
quận.................................................................. tỉnh
(thành phố)......................................(3).
theo Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và
quyền sử dụng đất ở số:......................
ngày......................... tháng.........năm........do..............................................................
cấp (4)
ngôi
nhà có thực trạng nh sau:
a. Nhà ở :
- Tổng diện tích sử dụng:................................................................................... m2
- Diện tích xây dựng:......................................................................................... m2
- Diện tích xây dựng của tầng trệt:................................................................... m2
- Kết cấu nhà:...........................................................................................................
- Số tầng:...................................................................................................................
b. Đất ở:
- Thửa đất số:...........................................................................................................
- Tờ bản đồ số:.........................................................................................................
- Diện tích:........................................................................................................... m2
- Hình thức sử dụng riêng.................................................................................. m2
c. Các thực trạng khác:............................................................................................ (5)
(phần diện tích nằm ngoài chủ quyền; diện tích vi phạm quy hoạch, trong đó phần diện tích trong lộ giới).
Giá trị do Bên A và Bên B thỏa thuận là ............................................................... đ
(bằng chữ..................................................................................................................... )
Bằng hợp đồng này,
Bên A và Bên B đồng ý trao đổi cho nhau hai ngôi nhà nêu trên với những thỏa
thuận sau đây:
ĐIỀU 1
GIAO NHẬN NHÀ VÀ
CÁC GIẤY TỜ VỀ NHÀ
1. Bên A giao cho
Bên B ngôi nhà thuộc sở hữu của mình
đúng nh thực trạng và bản chính “Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền
sử dụng đất ở” vào ngày ..........tháng ...........năm .................
2. Bên B giao cho
Bên A ngôi nhà thuộc sở hữu của mình
đúng nh thực trạng và bản chính “Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền
sử dụng đất ở” vào ngày ..........tháng ...........năm .................
3. Trong thời hạn cha giao nhà, hai bên có trách nhiệm bảo
quản ngôi nhà của mình.
4. Bên .......... trả cho Bên ........... số tiền chênh lệch
về giá trị là ..........................
(bằng chữ..................................................................................................................... )
ĐIỀU 2
VIỆC NỘP THUẾ VÀ
LỆ PHÍ
Thuế và lệ phí liên quan đến việc trao đổi ngôi nhà gồm:
1. Thuế chuyển quyền sử dụng đất do:
- Bên A nộp:..................................................................................................................
- Bên B nộp:..................................................................................................................
2. Lệ phí trước bạ do:
- Bến A nộp:..................................................................................................................
- Bên B nộp:..................................................................................................................
3. Lệ phí công chứng do:
- Bến A nộp:..................................................................................................................
- Bên B nộp:..................................................................................................................
ĐIỀU 3
CÁC THỎA THUẬN
KHÁC
Việc sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ hợp đồng này phải lập
thành văn bản trước khi đăng ký quyền sở hữu và phải được công chứng hoặc chứng
thực mới có giá trị để thực hiện (6).
ĐIỀU 4
CAM KẾT CỦA CÁC
BÊN
Bên A và Bên B chịu
trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam kết sau đây:
1. Đã khai đúng sự thật và tự chịu trách nhiệm về tính chính
xác của những thông tin về nhân thân đã ghi trong hợp đồng này;
2. Ngôi nhà đem trao đổi thuộc sở hữu của mình:
- Không bị tranh chấp về quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất
và quyền thừa kế;
- Không bị thế chấp, bảo lãnh, trao
đổi, tặng cho, trao đổi, kê khai làm vốn của doanh nghiệp hoặc thực hiện nghĩa
vụ khác;
- Không bị cơ quan nhà nước
có thẩm quyền xem xét, xử lý theo pháp luật.
- Không còn bất kỳ giấy tờ nào về quyền sở hữu ngôi nhà nêu
trên;
3. Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở
(4) nêu trên là bản chính;
4.
Đã xem xét kỹ, biết rõ về nguồn gốc sở hữu và thực trạng ngôi nhà nêu trên, kể
cả các giấy tờ về quyền sở hữu nhà, đồng ý trao đổi và không có khiếu nại gì về
việc công chứng hợp đồng này;
5 Chịu trách
nhiệm làm thủ tục đăng ký trước bạ sang tên đối với hai ngôi nhà nêu trên tại
6. Kể từ ngày
ký hợp đồng này, không bên nào được sử dụng bản chính “Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở” (5)
số...........................................................................
ngày .............tháng.............năm.................. do.....................................................................
cấp cho Ông............................................................ và
vợ là Bà............................................
và “Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở” (5)
số...........
ngày.......tháng..................năm...................do..........................................................cấp
cho Ông........................................ ....và vợ là
Bà...........................................
để thực hiện thế chấp, bảo lãnh, mua bán, tặng cho, trao đổi, kê khai
làm vốn doanh nghiệp hoặc các giao dịch khác với bất kỳ hình thức nào cho đến
khi hoàn thành thủ tục đăng ký quyền sở hữu;
7. Thực hiện
đúng và đầy đủ các nội dung đã thỏa thuận trong hợp đồng; nếu bên nào vi phạm
mà gây thiệt hại, thì phải bồi thường cho bên kia hoặc cho người thứ ba (nếu
có).
ĐIỀU 5
ĐIỀU KHOẢN CUỐI
CÙNG
1. Hai bên đã
hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp
lý của việc công chứng hoặc chứng thực này, sau khi đã được nghe lời giải thích
của người có thẩm quyền công chứng hoặc chứng thực dưới đây.
2. Hai bên đã
tự đọc lại hợp đồng này (7),
đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong hợp đồng này.
3. Hợp đồng
này được lập thành 03 bản, mỗi bản gồm có.......trang, các bản đều giống nhau. Bên A giữ 01 bản, Bên B giữ 01 bản và 01 bản lu tại ...........................
BÊN A
(ký
và ghi rõ họ và tên)
|
BÊN B
(ký
và ghi rõ họ và tên)
|
CHÚ THÍCH
(1) - Trong trường hợp bên giao kết hợp đồng là cá nhân:
Ông (Bà) .................................................................................................................................
Sinh ngày:........................... tháng..................năm.................................................................
Chứng
minh nhân dân số:……………………….do………............................................
cấp
ngày.......tháng.......năm...................................................................................................
Địa chỉ thường trú:................................................................................................................
........................................................................................................................................
Nếu bên nào đó có
từ hai người trở lên, thì lần lợt ghi thông tin của từng người nh trên; nếu
bên mua là người Việt Nam định c ở nước ngoài, thì ghi hộ chiếu;
Nếu có đại diện, thì ghi họ tên, giấy
tờ tùy thân và t cách của người đại diện.
- Trong trường hợp
bên giao kết hợp đồng là tổ chức
Tên tổ chức:............................................................................................................................
Tên viết tắt:............................................................................................................................
Trụ sở tại:................................................................................................................................
Quyết định thành lập số ............................ ngày.........tháng......năm.......của....................
Điện thoại:..............................................................................................................................
Đại diện là Ông (Bà).............................................................................................................
Chức vụ:..................................................................................................................................
Chứng
minh nhân dân số:……………………….do………............................................
cấp
ngày.......tháng.......năm...................................................................................................
Việc đại diện được thực hiện theo......................................................................................
(2) Trong trường hợp vợ chồng có địa chỉ thường trú khác
nhau, thì ghi địa chỉ thường trú từng người và của cả hai người;
(3) Trong trường
hợp ngôi nhà ở nông thôn thì ghi rõ từ xóm (ấp, bản),...;
(4) Ghi các thực
trạng khác của ngôi nhà (nếu có) nh: quyền sử dụng bất động sản liền kề của
chủ sở hữu ngôi nhà theo quy định của Bộ luật Dân sự (từ Điều 278 đến Điều
283); các hạn chế về kiến trúc và xây dựng theo quy định của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền hoặc theo thỏa thuận của các bên; nếu ngôi nhà đem giao dịch là
nhà đang cho thuê để ở, thì ghi rõ họ, tên người thuê, văn bản xác định người
thuê khớc từ việc mua ngôi nhà theo các điều kiện do bên bán đặt ra hoặc hết
thời hạn thông báo mà người thuê không trả lời;
(5) Trong trường hợp cha được cấp Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, thì ghi giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà,
quyền sử dụng của ngôi nhà đó;
(6) Ghi các thỏa thuận khác ngoài các thỏa thuận đã nêu;
(7) Trong trường hợp người yêu cầu công chứng đề nghị Công
chứng viên đọc hợp đồng, thì ghi người yêu cầu công chứng đã nghe đọc hợp đồng.
* Mẫu này được ban hành kèm theo Quyết định số: 58 /2004 QĐ-UB ngày 15/3/ 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố HCM.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét